Bảng C Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019

Senegal

Huấn luyện viên: Aliou Cissé

Senegal's 25-man preliminary squad was announced on ngày 31 tháng 5 năm 2019.[21] The final squad was announced on 13 June.[22]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMAbdoulaye Diallo (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (27 tuổi)170 Stade Rennais
22HVSaliou Ciss (1989-06-15)15 tháng 6, 1989 (30 tuổi)170 Valenciennes
32HVKalidou Koulibaly (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (28 tuổi)310 Napoli
42HVPape Abou Cissé (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (23 tuổi)31 Olympiacos
53TVIdrissa Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (29 tuổi)572 Everton
62HVSalif Sané (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (28 tuổi)240 Schalke 04
74Moussa Konaté (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (26 tuổi)2911 Amiens
83TVCheikhou Kouyaté (captain) (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (29 tuổi)472 Crystal Palace
94M'Baye Niang (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (24 tuổi)144 Stade Rennais
104Sadio Mané (1992-04-10)10 tháng 4, 1992 (27 tuổi)5615 Liverpool
114Keita Baldé (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (24 tuổi)244 Internazionale
122HVYoussouf Sabaly (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (26 tuổi)110 Bordeaux
133TVAlfred N'Diaye (1990-03-06)6 tháng 3, 1990 (29 tuổi)250 Málaga
143TVHenri Saivet (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (28 tuổi)201 Bursaspor
153TVKrépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (20 tuổi)20 Club Brugge
161TMEdouard Mendy (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (27 tuổi)20 Stade Reims
173TVBadou Ndiaye (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (28 tuổi)191 Galatasaray
184Ismaïla Sarr (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (21 tuổi)203 Stade Rennais
194Mbaye Diagne (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (27 tuổi)40 Galatasaray
204Sada Thioub (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (24 tuổi)20 Nîmes
212HVLamine Gassama (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (29 tuổi)350 Göztepe
222HVMoussa Wagué (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (20 tuổi)131 Barcelona
231TMAlfred Gomis (1993-09-05)5 tháng 9, 1993 (25 tuổi)50 SPAL

Algeria

Huấn luyện viên: Djamel Belmadi

Algeria's final squad was announced on ngày 30 tháng 5 năm 2019, with no preliminary squad released prior to it.[23] Haris Belkebla was excluded from the squad for disciplinary reasons and was replaced by Andy Delort on 13 June.[24]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAzzedine Doukha (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (32 tuổi)13 Al-Raed
22HVAïssa Mandi (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (27 tuổi)43 Real Betis
32HVMehdi Tahrat (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (29 tuổi)6 Lens
42HVDjamel Benlamri (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (29 tuổi)2 Al-Shabab
52HVRafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (32 tuổi)38 Moreirense
62HVMohamed Farès (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (23 tuổi)5 SPAL
73TVRiyad Mahrez (captain) (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (28 tuổi)44 Manchester City
84Youcef Belaïli (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (27 tuổi)5 ES Tunis
94Baghdad Bounedjah30 tháng 11, 1991 (29 tuổi)20 Al-Sadd
103TVSofiane Feghouli (1989-12-26)26 tháng 12, 1989 (29 tuổi)50 Galatasaray
113TVYacine Brahimi (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (29 tuổi)45 Porto
123TVAdam Ounas (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (22 tuổi)5 Napoli
134Islam Slimani (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (31 tuổi)61 Fenerbahçe
143TVHicham Boudaoui (1999-09-23)23 tháng 9, 1999 (19 tuổi)2 Paradou AC
154Andy Delort (1991-10-09)9 tháng 10, 1991 (27 tuổi)0 Montpellier
161TMAlexandre Oukidja (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (30 tuổi)1 Metz
173TVAdlène Guedioura (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (33 tuổi)41 Nottingham Forest
182HVMehdi Zeffane (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (27 tuổi)11 Rennes
193TVMehdi Abeid (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (26 tuổi)7 Dijon
202HVYoucef Attal (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (23 tuổi)7 Nice
212HVRamy Bensebaini (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (24 tuổi)17 Rennes
223TVIsmaël Bennacer (1997-12-01)1 tháng 12, 1997 (21 tuổi)8 Empoli
231TMRaïs M'Bolhi (1986-04-25)25 tháng 4, 1986 (33 tuổi)59 Al-Ettifaq

Kenya

Huấn luyện viên: Sébastien Migné

Kenya's 30-man preliminary squad was announced on ngày 14 tháng 5 năm 2019.[25] The final squad was announced on 11 June.[26]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFarouk Shikalo (1996-12-10)10 tháng 12, 1996 (22 tuổi)0 Bandari
22HVJoseph Okumu (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (22 tuổi)1 Real Monarchs
32HVAboud Omar (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (26 tuổi)33 Sepsi Sfântu Gheorghe
42HVJoash Onyango (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (26 tuổi)5 Gor Mahia
52HVMusa Mohammed (1991-06-06)6 tháng 6, 1991 (28 tuổi)35 Nkana
62HVBernard Ochieng (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (23 tuổi)2 Vihiga United
73TVAyub Masika (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (26 tuổi)16 Beijing Renhe
83TVJohanna Omolo (1989-07-31)31 tháng 7, 1989 (29 tuổi)21 Cercle Brugge
94John Avire (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (22 tuổi)0 Sofapaka
103TVEric Johanna (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (24 tuổi)23 Brommapojkarna
113TVFrancis Kahata (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (26 tuổi)32 Gor Mahia
123TVVictor Wanyama (captain) (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (27 tuổi)53 Tottenham Hotspur
132HVErick Ouma Otieno (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (22 tuổi)18 Vasalund
144Michael Olunga (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (25 tuổi)31 Kashiwa Reysol
152HVDavid Owino (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (31 tuổi)52 ZESCO United
163TVPaul Were (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (25 tuổi)32 Trikala
173TVIsmael Athuman (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (24 tuổi)9 Las Palmas Atlético
181TMPatrick Matasi (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (31 tuổi)19 Saint George
193TVOvella Ochieng (1999-12-23)23 tháng 12, 1999 (19 tuổi)15 Vasalund
202HVPhilemon Otieno (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (26 tuổi)6 Gor Mahia
213TVDennis Odhiambo (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (34 tuổi)27 Sofapaka
224Masoud Juma (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (23 tuổi)6 Al-Nasr
231TMJohn Oyemba (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (26 tuổi)0 Kariobangi Sharks

Tanzania

Coach: Emmanuel Amunike

Tanzania's 39-man preliminary squad was announced on ngày 2 tháng 5 năm 2019.[27] The final squad was announced on 13 June.[28]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMAron Kalambo (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (24 tuổi)00 Tanzania Prisons
22HVGadiel Kamagi (1996-09-12)12 tháng 9, 1996 (22 tuổi)210 Young Africans
33TVFeisal Salum (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi)40 Young Africans
43TVErasto Nyoni (1988-05-07)7 tháng 5, 1988 (31 tuổi)795 Simba
52HVKelvin Yondan (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (34 tuổi)690 Young Africans
62HVDavid Mwantika (1988-12-21)21 tháng 12, 1988 (30 tuổi)40 Azam
73TVHimid Mao (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (26 tuổi)461 Petrojet
83TVFrank Domayo (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (26 tuổi)330 Azam
94Adi Yussuf (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (27 tuổi)00 Blackpool
104Mbwana Samatta (captain) (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (26 tuổi)4717 Genk
114Thomas Ulimwengu (1993-06-14)14 tháng 6, 1993 (26 tuổi)457 JS Saoura
124Simon Msuva (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (25 tuổi)488 Difaâ El Jadidi
131TMMetacha Mnata (1998-11-25)25 tháng 11, 1998 (20 tuổi)00 Mbao
144Raphael Bocco (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (29 tuổi)6114 Simba
152HVMohamed Husseini (1996-11-01)1 tháng 11, 1996 (22 tuổi)120 Simba
164Rashid Mandawa (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (25 tuổi)50 Botswana Defence Force XI
174Faridi Mussa (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (23 tuổi)180 Tenerife B
181TMAishi Manula (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (23 tuổi)280 Simba
192HVVicent Philipo (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (23 tuổi)00 Mbao
202HVAlly Mtoni (1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (26 tuổi)20 Lipuli
214Yahya Zayd (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (21 tuổi)40 Ismaily
223TVHassan Kessy (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (24 tuổi)80 Nkana
233TVMudathir Yahya (1996-05-06)6 tháng 5, 1996 (23 tuổi)130 Azam

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2019 http://www.egypttoday.com/Article/8/70704/AFCON-Ug... http://www.rdcongoleopardsfoot.com/can-2019-les-23... http://www.faf.dz/equipe-nationale-andy-delort-dan... http://frmf.ma/fr/article/can-total-egypte-2019-an... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... http://footballkenya.org/harambee-stars-sebastien-... https://allafrica.com/stories/201905020661.html https://www.bbc.com/sport/football/48295667 https://www.bbc.com/sport/football/48366746 https://www.bbc.com/sport/football/48502233